Bản dịch của từ Copay trong tiếng Việt

Copay

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Copay (Verb)

kˈoʊpˌeɪ
kˈoʊpˌeɪ
01

Để cùng thanh toán với người khác hoặc những người khác.

To jointly pay with another or others.

Ví dụ

They copay for the community service project.

Họ chia sẻ chi phí cho dự án phục vụ cộng đồng.

She copays with her friends for the charity event.

Cô ấy chia sẻ chi phí với bạn bè cho sự kiện từ thiện.

The group copays for the neighborhood clean-up initiative.

Nhóm đó chia sẻ chi phí cho sáng kiến dọn dẹp khu phố.

Copay (Noun)

kˈoʊpˌeɪ
kˈoʊpˌeɪ
01

Một khoản đồng thanh toán.

A copayment.

Ví dụ

The copay for the doctor's visit was $20.

Số tiền bảo hiểm cho cuộc khám của bác sĩ là $20.

She had to pay a copay for her prescription medication.

Cô phải trả một khoản bảo hiểm cho thuốc kê đơn của mình.

The copay amount for the hospital stay was quite high.

Số tiền bảo hiểm cho việc ở lại bệnh viện khá cao.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/copay/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Copay

Không có idiom phù hợp