Bản dịch của từ Counterchallenge trong tiếng Việt
Counterchallenge
Counterchallenge (Noun)
The community issued a counterchallenge to improve local safety measures.
Cộng đồng đã đưa ra một thử thách để cải thiện các biện pháp an toàn.
The council did not accept the counterchallenge from the activist group.
Hội đồng đã không chấp nhận thử thách từ nhóm hoạt động.
What was the counterchallenge presented by the youth organization last week?
Thử thách phản hồi nào đã được tổ chức thanh niên đưa ra tuần trước?
Counterchallenge (Verb)
Many activists counterchallenge the government's policies on climate change.
Nhiều nhà hoạt động thách thức lại các chính sách của chính phủ về biến đổi khí hậu.
They do not counterchallenge misinformation spread on social media anymore.
Họ không còn thách thức lại thông tin sai lệch trên mạng xã hội nữa.
How can we effectively counterchallenge negative stereotypes in society?
Chúng ta có thể thách thức hiệu quả các định kiến tiêu cực trong xã hội như thế nào?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp