Bản dịch của từ Couturier trong tiếng Việt

Couturier

Noun [U/C]

Couturier (Noun)

kutˈʊɹiɚ
kutˈʊɹieɪ
01

Một nhà thiết kế thời trang sản xuất và bán quần áo được thiết kế riêng theo yêu cầu và số đo cụ thể của khách hàng.

A fashion designer who manufactures and sells clothes that have been tailored to a clients specific requirements and measurements

Ví dụ

The couturier created a custom dress for the high-profile client.

Nhà thiết kế thời trang đã tạo ra một bộ váy tùy chỉnh cho khách hàng nổi tiếng.

Not every fashion designer is a couturier who specializes in bespoke clothing.

Không phải tất cả các nhà thiết kế thời trang đều là nhà may đo chuyên nghiệp.

Did the couturier take precise measurements before designing the outfit?

Liệu nhà thiết kế thời trang đã lấy đo chính xác trước khi thiết kế bộ trang phục không?

The couturier designed a unique dress for Sarah's wedding next month.

Nhà thiết kế thời trang đã thiết kế một chiếc váy độc đáo cho đám cưới của Sarah vào tháng tới.

The couturier did not create clothes for the mass market last year.

Nhà thiết kế thời trang đã không tạo ra trang phục cho thị trường đại chúng năm ngoái.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Couturier

Không có idiom phù hợp