Bản dịch của từ Covered with trong tiếng Việt

Covered with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Covered with (Phrase)

kˈʌvɚd wˈɪð
kˈʌvɚd wˈɪð
01

Được cung cấp hoặc trang bị một cái gì đó.

To be supplied or furnished with something.

Ví dụ

The community center is covered with new resources for social programs.

Trung tâm cộng đồng được cung cấp các tài nguyên mới cho chương trình xã hội.

The local charity is not covered with enough volunteers this month.

Tổ chức từ thiện địa phương không có đủ tình nguyện viên trong tháng này.

Is the neighborhood covered with social services for low-income families?

Khu phố có được cung cấp dịch vụ xã hội cho các gia đình thu nhập thấp không?

02

Bị liên quan hoặc bị ảnh hưởng bởi điều gì đó.

To be involved in or affected by something.

Ví dụ

Many communities are covered with poverty and lack of resources.

Nhiều cộng đồng bị ảnh hưởng bởi nghèo đói và thiếu tài nguyên.

Not all neighborhoods are covered with social services and support.

Không phải tất cả các khu phố đều có dịch vụ xã hội và hỗ trợ.

Are schools covered with programs to help disadvantaged students?

Các trường học có được bao phủ bởi các chương trình giúp học sinh thiệt thòi không?

03

Được che giấu hoặc ẩn bởi một lớp của một cái gì đó.

To be concealed or hidden by a layer of something.

Ví dụ

The city is covered with graffiti after the recent street art festival.

Thành phố bị che phủ bởi graffiti sau lễ hội nghệ thuật đường phố gần đây.

The social issues are not covered with adequate media attention.

Các vấn đề xã hội không được che phủ bởi sự chú ý đầy đủ của truyền thông.

Is the neighborhood covered with litter after the community event?

Khu phố có bị che phủ bởi rác sau sự kiện cộng đồng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/covered with/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The weather was freezing, while dark clouds up the morning sky [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] This, as a result, would re-establish forest and ensure the stability of wildlife habitats [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
[...] There are five main stages in this process, starting with finding an area by hard-packed snow and culminating in the entrance hole with snow blocks [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 3
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018
[...] However, many people often say that they prefer more good news being in the media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho đề thi ngày 24/5/2018

Idiom with Covered with

Không có idiom phù hợp