Bản dịch của từ Cramping trong tiếng Việt

Cramping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cramping (Verb)

kɹˈæmpɪŋ
kɹˈæmpɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của chuột rút.

Present participle and gerund of cramp.

Ví dụ

The noise was cramping my ability to concentrate during the meeting.

Âm thanh đang làm cản trở khả năng tập trung của tôi trong cuộc họp.

The new rules are not cramping our social interactions at all.

Những quy định mới không làm cản trở các tương tác xã hội của chúng tôi.

Is the lack of space cramping your plans for the community event?

Thiếu không gian có làm cản trở kế hoạch của bạn cho sự kiện cộng đồng không?

Dạng động từ của Cramping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cramp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cramped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cramped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cramps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Cramping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cramping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Despite good care from human beings, not every animal can stand such a living habitat as in the zoo [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Such violation is demonstrated by the way a number of zoos have ruthlessly deprived animals of their freedom and confined them in iron cages [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Cramping

Không có idiom phù hợp