Bản dịch của từ Creditee trong tiếng Việt

Creditee

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Creditee (Noun)

01

Người mắc nợ tiền; một người đã nhận hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ bằng tín dụng.

A person who owes money a person who has taken goods or used services on credit.

Ví dụ

John is a creditee who owes $500 to the local grocery store.

John là một người nợ, đang nợ 500 đô la cho cửa hàng tạp hóa địa phương.

Many creditees struggle to pay their debts during economic downturns.

Nhiều người nợ gặp khó khăn trong việc trả nợ trong thời kỳ kinh tế suy thoái.

Is Sarah a creditee after borrowing money for her new phone?

Sarah có phải là người nợ sau khi vay tiền mua điện thoại mới không?

The creditee must pay back the loan on time.

Người nợ phải trả lại khoản vay đúng hạn.

The creditee failed to make the monthly payment.

Người nợ đã không thể thực hiện thanh toán hàng tháng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Creditee cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Creditee

Không có idiom phù hợp