Bản dịch của từ Credulousness trong tiếng Việt

Credulousness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Credulousness (Noun)

kɹˈɛdʒələsnɛs
kɹˈɛdʒələsnɛs
01

Đặc tính hoặc trạng thái cả tin; hay tin.

The characteristic or state of being credulous credulity.

Ví dụ

Her credulousness led her to believe every rumor about the election.

Sự cả tin của cô ấy khiến cô tin vào mọi tin đồn về bầu cử.

Many people’s credulousness can be dangerous in social media discussions.

Sự cả tin của nhiều người có thể nguy hiểm trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội.

Is his credulousness affecting his judgment in social situations?

Liệu sự cả tin của anh ấy có ảnh hưởng đến phán đoán của anh trong các tình huống xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/credulousness/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Credulousness

Không có idiom phù hợp