Bản dịch của từ Cut along trong tiếng Việt

Cut along

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cut along (Phrase)

kət əlˈɑŋ
kət əlˈɑŋ
01

Để hủy bỏ hoặc giảm tài trợ.

To cancel or reduce funding.

Ví dụ

The government decided to cut along the budget for social programs.

Chính phủ quyết định cắt giảm ngân sách cho các chương trình xã hội.

It's important not to cut along essential services for the community.

Quan trọng là không cắt giảm các dịch vụ cần thiết cho cộng đồng.

Did they really cut along the funding for education in that area?

Họ có thực sự cắt giảm nguồn tài trợ cho giáo dục trong khu vực đó không?

The government decided to cut along the social programs budget.

Chính phủ quyết định cắt giảm ngân sách các chương trình xã hội.

It is not advisable to cut along essential services for the community.

Không khuyến khích cắt giảm các dịch vụ thiết yếu cho cộng đồng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cut along/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cut along

Không có idiom phù hợp