Bản dịch của từ Funding trong tiếng Việt

Funding

Noun [U] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Funding (Noun Uncountable)

ˈfʌn.dɪŋ
ˈfʌn.dɪŋ
01

Kinh phí, sự tài trợ.

Funding and sponsorship.

Ví dụ

Government funding for social programs helps those in need.

Chính phủ tài trợ cho các chương trình xã hội để giúp đỡ những người gặp khó khăn.

The lack of funding led to the closure of the community center.

Việc thiếu kinh phí dẫn đến việc đóng cửa trung tâm cộng đồng.

Sponsorship from local businesses supports social events in the neighborhood.

Tài trợ từ các doanh nghiệp địa phương hỗ trợ các sự kiện xã hội trong khu vực lân cận.

Kết hợp từ của Funding (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Increased funding

Tăng cường nguồn vốn

Increased funding for community centers improved social services.

Việc tăng cường nguồn lực cho trung tâm cộng đồng đã cải thiện dịch vụ xã hội.

Research funding

Quỹ nghiên cứu

The university received generous research funding for its social projects.

Trường đại học nhận được nguồn kinh phí nghiên cứu hào phóng cho các dự án xã hội.

Annual funding

Nguồn vốn hàng năm

The organization received annual funding for community projects.

Tổ chức nhận được nguồn tài trợ hàng năm cho các dự án cộng đồng.

Development funding

Quỹ phát triển

The ngo received development funding for community projects.

Tổ chức phi chính phủ nhận được nguồn vốn phát triển cho các dự án cộng đồng.

Lottery funding

Quỹ tiền thưởng

Lottery funding supported the construction of a new community center.

Tiền từ bộ sở thích xổ số đã hỗ trợ xây dựng một trung tâm cộng đồng mới.

Funding (Verb)

fˈʌndɪŋ
fˈʌndɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ quỹ.

Present participle and gerund of fund.

Ví dụ

Funding education programs is crucial for social development.

Quỹ chương trình giáo dục là quan trọng cho phát triển xã hội.

They are currently funding a new community center in the city.

Họ hiện đang tài trợ một trung tâm cộng đồng mới ở thành phố.

Funding for mental health services has increased significantly this year.

Quỹ cho dịch vụ sức khỏe tâm thần đã tăng đáng kể trong năm nay.

Dạng động từ của Funding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Fund

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Funded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Funded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Funds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Funding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Funding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
[...] For instance, in Vietnam, we do not see any long-lasting bird conservation campaigns due to a lack of from the government, and it is non-governmental organizations that currently raise the to take care of existing wild birds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 8 đề thi ngày 26/02/2022
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] The result would not be equivalent to the enormous amount of governmental [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] Overall, most of their came from Donated Food, followed by community contributions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021
[...] Thus, the state should continue the treatment of patients with existing health problems [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/05/2021

Idiom with Funding

Không có idiom phù hợp