Bản dịch của từ Dahlias trong tiếng Việt
Dahlias

Dahlias (Noun)
Dahlias bloom beautifully in my neighbor's garden every summer.
Hoa dahlia nở rực rỡ trong vườn của hàng xóm tôi mỗi mùa hè.
I don't see dahlias in public parks around our city.
Tôi không thấy hoa dahlia trong các công viên công cộng quanh thành phố.
Do you think dahlias attract more visitors to the community garden?
Bạn có nghĩ rằng hoa dahlia thu hút nhiều du khách hơn đến vườn cộng đồng không?
Dahlias are popular flowers in many social events and celebrations.
Hoa dạ hương rất phổ biến trong nhiều sự kiện xã hội và lễ kỷ niệm.
Some people dislike dahlias due to their large size and vibrant colors.
Một số người không thích hoa dạ hương vì kích thước lớn và màu sắc rực rỡ của chúng.
Họ từ
Dahlia là một chi thực vật thuộc họ Cúc (Asteraceae), bao gồm khoảng 42 loài cây thân thảo có hoa đặc trưng. Chúng phát triển chủ yếu ở Mexico và Trung Mỹ, được trồng phổ biến trên toàn thế giới do sự đa dạng về màu sắc và kích thước hoa. Trong tiếng Anh, từ "dahlia" được ghi và phát âm giống nhau ở cả tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, không có sự khác biệt về nghĩa hay cách sử dụng.
Từ "dahlia" có nguồn gốc từ tên của nhà thực vật học người Thụy Điển Andreas Dahl, từ thế kỷ 18. Ghép nối với gốc Latinh "dahlia" thuộc về họ hoa Asteraceae, biểu trưng cho vẻ đẹp và sự đa dạng. Do đó, từ này không chỉ phản ánh tên của một cá nhân mà còn chứa đựng ý nghĩa về sự phong phú trong thiên nhiên, đồng thời liên hệ chặt chẽ với tính chất nổi bật và quyến rũ của loài hoa này trong nghệ thuật và thiết kế cảnh quan hiện đại.
Từ "dahlias" chỉ một loại hoa có nhiều màu sắc và hình dáng đa dạng, thường được nhắc đến trong các bài viết về thực vật học và làm vườn. Trong bốn thành phần của IELTS, từ này có thể xuất hiện trong phần Nghe khi thảo luận về các loài hoa, trong phần Đọc qua các đoạn văn mô tả về thực vật, và trong phần Viết khi yêu cầu miêu tả cảnh quan hoặc sở thích về làm vườn. Trong giao tiếp hàng ngày, từ này thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến sở thích trồng hoa hoặc bài thuyết trình về thẩm mỹ cây cảnh.