Bản dịch của từ Damocles trong tiếng Việt

Damocles

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Damocles (Noun)

dˈæməkliz
dˈæməkliz
01

Một người hoặc vật gây ra lo lắng hoặc căng thẳng.

A person or thing that causes worry or stress.

Ví dụ

Social media can be a Damocles for teenagers' mental health today.

Mạng xã hội có thể là một mối lo cho sức khỏe tinh thần của thanh thiếu niên hôm nay.

The Damocles of job loss hangs over many workers in this economy.

Mối lo về việc mất việc luôn đè nặng lên nhiều công nhân trong nền kinh tế này.

Is climate change a Damocles for future generations in our society?

Liệu biến đổi khí hậu có phải là một mối lo cho các thế hệ tương lai trong xã hội của chúng ta không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/damocles/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Damocles

Không có idiom phù hợp