Bản dịch của từ Dastard trong tiếng Việt
Dastard

Dastard (Noun)
Một người đàn ông đáng khinh hoặc đáng khinh.
A dishonourable or despicable man.
The dastard betrayed his friends for personal gain.
Kẻ dastard đã phản bội bạn bè vì lợi ích cá nhân.
She exposed the dastard who had been spreading lies.
Cô ấy đã vạch trần kẻ dastard đã lan truyền những lời dối trá.
The community condemned the dastard for his deceitful actions.
Cộng đồng đã lên án kẻ dastard vì hành động lừa dối của anh ta.
Họ từ
Từ "dastard" là một danh từ trong tiếng Anh, thường được dùng để chỉ người hèn nhát, cowardly hoặc không có nguyên tắc, đạo đức. Trong tiếng Anh, từ này chủ yếu được sử dụng trong văn học cổ điển và không phổ biến trong giao tiếp hiện đại. Không có sự khác nhau rõ ràng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ đối với từ này, cả hai đều ghi nhận nó với cùng một nghĩa, mặc dù cách sử dụng có thể hạn chế hơn.
Từ "dastard" có nguồn gốc từ tiếng Latin "dastardus", xuất phát từ "dastard" trong tiếng Pháp cổ. Từ này mang nghĩa "nhút nhát" hoặc "hèn nhát", thường chỉ những người thiếu can đảm, đặc biệt trong tình huống chiến tranh. Trong lịch sử, thuật ngữ này đã được sử dụng để miêu tả hành vi phản bội hoặc những hành động tồi tệ không thể nhẫn tâm. Ngày nay, "dastard" vẫn được dùng để chỉ những người có hành vi hèn nhát, thể hiện sự thiếu phẩm chất đạo đức.
Từ "dastard" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết). Trong ngữ cảnh IELTS, từ này hiếm khi xuất hiện do sắc thái tiêu cực và tính chất cổ điển của nó. Tuy nhiên, "dastard" thường được sử dụng trong văn học và phim ảnh để chỉ những nhân vật hèn nhát, phản bội hoặc không có nguyên tắc. Điều này thể hiện qua các tình huống liên quan đến xung đột hoặc hành vi phi đạo đức.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp