Bản dịch của từ Dawn on trong tiếng Việt
Dawn on

Dawn on (Phrase)
Bắt đầu được ai đó hiểu hoặc nhận ra.
Begin to be understood or realized by someone.
The importance of mental health began to dawn on students.
Sự quan trọng của sức khỏe tâm thần bắt đầu hiện ra với sinh viên.
It didn't dawn on him until he saw the alarming suicide rates.
Anh ấy không nhận ra cho đến khi thấy tỷ lệ tự tử đáng báo động.
Did the realization of the issue finally dawn on the community?
Việc nhận thức về vấn đề cuối cùng đã hiện ra với cộng đồng chưa?
"Cụm từ 'dawn on' mang nghĩa là nhận ra hoặc hiểu rõ điều gì đó sau một thời gian dài không thấy rõ. Thường được sử dụng trong văn viết và nói để chỉ khoảnh khắc phát hiện hay chiêm nghiệm một sự thật. Ngoài ra, cụm từ này không phân biệt cách dùng giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, tuy nhiên, có thể có sự khác biệt nhỏ trong ngữ điệu khi phát âm. Thông thường, 'dawn on' được sử dụng trong các ngữ cảnh thông tục và văn phong trang trọng".
Cụm từ "dawn on" có nguồn gốc từ động từ tiếng Anh cổ "dæge", có nghĩa là "ban ngày" hay "sáng sớm". Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức cổ "dag", phản ánh sự xuất hiện của ánh sáng đầu tiên trong ngày. Trong lịch sử, "dawn on" đã phát triển để mô tả sự nhận thức đột ngột hay sự hiểu biết mà một cá nhân đạt được. Ngày nay, nó được sử dụng để biểu đạt ý nghĩa tri giác hoặc khám phá một ý tưởng mới trong tâm trí.
Cụm từ "dawn on" ít khi xuất hiện trong bốn thành phần của kỳ thi IELTS, chủ yếu xuất hiện trong các phần nói và viết khi thí sinh trình bày về sự nhận ra hay hiểu ra một điều gì đó. Trong các ngữ cảnh khác, cụm từ này thường được sử dụng trong văn viết thông dụng, như trong văn học hay trong giao tiếp hàng ngày, để chỉ thời điểm mà một ý tưởng hay thông tin mới dần trở nên rõ ràng. Nói chung, "dawn on" mang ý nghĩa về sự khai sáng hoặc nhận thức chợt đến.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
