Bản dịch của từ Day after day trong tiếng Việt
Day after day

Day after day (Phrase)
Xảy ra liên tục vào những ngày liên tiếp.
Happening repeatedly on successive days.
Day after day, volunteers served meals at the local shelter.
Ngày này qua ngày khác, tình nguyện viên phục vụ bữa ăn tại nơi trú ẩn.
They do not come to help day after day.
Họ không đến giúp đỡ ngày này qua ngày khác.
Do people volunteer day after day at the community center?
Có phải mọi người tình nguyện ngày này qua ngày khác tại trung tâm cộng đồng không?
Cụm từ "day after day" diễn tả ý nghĩa lặp đi lặp lại của một hành động hoặc sự kiện trong những ngày liên tiếp, thường mang theo cảm xúc buồn chán hoặc sự kiên nhẫn. Cụm từ này không có sự khác biệt lớn giữa tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cả về phát âm lẫn ngữ nghĩa. Trong cả hai ngôn ngữ, nó được sử dụng để nhấn mạnh sự liên tục trong thời gian, thường được dùng trong văn cảnh miêu tả những thói quen hoặc tình huống kéo dài.
Cụm từ "day after day" có nguồn gốc từ tiếng Anh, kết hợp từ "day" (ngày) và "after" (sau). Từ "day" xuất phát từ tiếng Anh cổ "dæg", có nguồn gốc từ ngôn ngữ German. Cụm từ này diễn tả sự lặp lại liên tục, nhấn mạnh sự trôi qua của thời gian. Khái niệm "ngày qua ngày" phản ánh tính chất thường xuyên và kéo dài của một hành động hay tình trạng nào đó, thường mang sắc thái buồn tẻ hoặc mệt mỏi.
Cụm từ "day after day" thường xuất hiện trong các bài kiểm tra IELTS, đặc biệt trong phần Nghe và Đọc, nhằm diễn tả sự lặp đi lặp lại hoặc sự nhàm chán trong cuộc sống hàng ngày. Trong phần Nói và Viết, cụm này thường được sử dụng để mô tả cảm xúc hoặc tình huống liên quan đến sự kiên nhẫn, sự nỗ lực, hay những thói quen hàng ngày. Ngoài IELTS, cụm từ này thường gặp trong văn học, báo chí và các cuộc trò chuyện thông thường để nhấn mạnh tính liên tục và sự không thay đổi của một điều gì đó theo thời gian.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
