Bản dịch của từ Dead loss trong tiếng Việt

Dead loss

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dead loss (Noun)

dɛd lɑs
dɛd lɑs
01

Một liên doanh hoặc tình huống không tạo ra lợi nhuận.

A venture or situation which produces no profit.

Ví dụ

The charity event was a dead loss in terms of donations.

Sự kiện từ thiện là một khoản lỗ chết về mặt quyên góp.

The failed fundraiser was considered a dead loss for the organization.

Việc gây quỹ thất bại được coi là một khoản lỗ chết cho tổ chức.

The investment in that project turned out to be a dead loss.

Việc đầu tư vào dự án đó hóa ra lại là một khoản lỗ chết.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/dead loss/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dead loss

Không có idiom phù hợp