Bản dịch của từ Deaf trong tiếng Việt

Deaf

Adjective

Deaf (Adjective)

dˈɛf
dˈɛf
01

Thiếu khả năng nghe hoặc bị suy giảm thính lực.

Lacking the power of hearing or having impaired hearing.

Ví dụ

The deaf community uses sign language to communicate effectively.

Cộng đồng điếc sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp hiệu quả.

She learned to lip-read to interact with her deaf classmates.

Cô học đọc môi để tương tác với bạn cùng lớp điếc của mình.

Kết hợp từ của Deaf (Adjective)

CollocationVí dụ

Legally deaf

Bị khiếm thính pháp lý

He is legally deaf but excels in sign language communication.

Anh ta điếc theo quy định nhưng xuất sắc trong giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Partially deaf

Bị điếc một phần

She is partially deaf, so she uses sign language to communicate.

Cô ấy bị điếc một phần, nên cô ấy sử dụng ngôn ngữ ký hiệu để giao tiếp.

Slightly deaf

Hơi điếc

She is slightly deaf and wears a hearing aid.

Cô ấy bị điếc nhẹ và đeo tai nghe.

Totally deaf

Hoàn toàn điếc

She is totally deaf and communicates using sign language.

Cô ấy điếc hoàn toàn và giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Completely deaf

Hoàn toàn điếc

She is completely deaf and communicates through sign language.

Cô ấy điếc hoàn toàn và giao tiếp bằng ngôn ngữ ký hiệu.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deaf

Fall on deaf ears

fˈɔl ˈɑn dˈɛf ˈɪɹz

Nước đổ đầu vịt

[for talk or ideas] to be ignored by the persons they were intended for.

Her suggestions fell on deaf ears during the meeting.

Những gợi ý của cô ấy đã bị lờ đi trong cuộc họp.