Bản dịch của từ Deafferent trong tiếng Việt

Deafferent

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deafferent (Adjective)

dˈɛfɚənt
dˈɛfɚənt
01

Tách khỏi hệ thần kinh.

Detached from the nervous system.

Ví dụ

People with deafferent conditions often struggle to feel physical sensations.

Những người có tình trạng không cảm giác thường gặp khó khăn trong việc cảm nhận.

Many deafferent individuals do not experience pain or touch.

Nhiều người không cảm giác không trải nghiệm được đau hay chạm.

Are deafferent patients able to participate in social activities effectively?

Các bệnh nhân không cảm giác có thể tham gia các hoạt động xã hội hiệu quả không?

Deafferent (Verb)

dˈɛfɚənt
dˈɛfɚənt
01

(động) tách ra khỏi hệ thần kinh.

Transitive to detach from the nervous system.

Ví dụ

Doctors can deafferent patients during surgeries for better control.

Bác sĩ có thể tách rời thần kinh bệnh nhân trong phẫu thuật để kiểm soát tốt hơn.

They do not deafferent individuals without proper consent and ethical review.

Họ không tách rời thần kinh cá nhân mà không có sự đồng ý và xem xét đạo đức.

Can researchers deafferent the nervous system for social behavior studies?

Các nhà nghiên cứu có thể tách rời hệ thần kinh để nghiên cứu hành vi xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deafferent/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deafferent

Không có idiom phù hợp