Bản dịch của từ Debatable trong tiếng Việt

Debatable

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debatable (Adjective)

dəbˈeɪtəbl
dɪbˈeɪtəbl
01

Cởi mở để thảo luận hoặc tranh luận.

Open to discussion or argument.

Ví dụ

The topic of social media usage among teenagers is debatable.

Chủ đề về việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên là có thể tranh cãi.

The impact of technology on interpersonal relationships is debatable in society.

Tác động của công nghệ đối với mối quan hệ giữa cá nhân là có thể tranh cãi trong xã hội.

The benefits of remote work are debatable among different age groups.

Các lợi ích của làm việc từ xa là có thể tranh cãi giữa các nhóm tuổi khác nhau.

Dạng tính từ của Debatable (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Debatable

Còn gây tranh cãi

More debatable

Gây tranh cãi nhiều hơn

Most debatable

Gây tranh cãi nhất

Kết hợp từ của Debatable (Adjective)

CollocationVí dụ

Very debatable

Rất đáng tranh cãi

The impact of social media on mental health is very debatable.

Ảnh hưởng của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần là rất đáng tranh luận.

Somewhat debatable

Một phần có khả năng tranh cãi

The impact of social media on mental health is somewhat debatable.

Tác động của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tinh thần có phần gây tranh cãi.

Highly debatable

Rất đáng tranh cãi

The impact of social media on mental health is highly debatable.

Tác động của mạng xã hội đối với sức khỏe tinh thần là một vấn đề rất đáng tranh luận.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/debatable/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
[...] However, there are many that the industry polarizes people of different cultures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 và từ vựng chủ đề Tourism dạng bài Agree or disagree
Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
[...] But actually, there was some kind of about what I should be called [...]Trích: Topic: Names | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Name (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
[...] Education has always been a public since it shapes the future of the next generation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] There has been a topic of whether it is better for students to live independently away from their parents whilst studying at university [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng

Idiom with Debatable

Không có idiom phù hợp