Bản dịch của từ Debility trong tiếng Việt
Debility

Debility (Noun)
Suy nhược cơ thể, đặc biệt là do bệnh tật.
Physical weakness, especially as a result of illness.
The debility caused by the disease affected his ability to work.
Sự suy nhược do bệnh tật ảnh hưởng đến khả năng làm việc của anh ấy.
She struggled with debility after recovering from a severe flu.
Cô ấy đấu tranh với sự suy nhược sau khi hồi phục từ cơn cúm nặng.
The elderly in the community face debility due to lack of care.
Người cao tuổi trong cộng đồng đối mặt với sự suy nhược do thiếu chăm sóc.
Họ từ
Từ "debility" là danh từ tiếng Anh, có nghĩa là tình trạng yếu ớt hay suy nhược thể chất hoặc tinh thần. Nó thường được sử dụng trong ngữ cảnh y học để mô tả sự mất sức lực hoặc khả năng hoạt động. Trong cả tiếng Anh Anh và Anh Mỹ, từ này được sử dụng giống nhau mà không có sự khác biệt về hình thức viết hay phát âm. Tuy nhiên, trong các ngữ cảnh khác nhau, "debility" có thể mang những sắc thái nghĩa khác, như ám chỉ đến sự suy yếu do bệnh tật hoặc mệt mỏi lâu dài.
Từ "debility" có nguồn gốc từ tiếng Latinh "debilitas", được cấu thành từ tiền tố "de-" có nghĩa là "giảm bớt" và danh từ "bility" từ "habilis", nghĩa là "khả năng". Thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15 để chỉ trạng thái suy yếu hoặc thiếu sức mạnh. "Debility" hiện nay thường được sử dụng để mô tả sự suy nhược thể chất hoặc tinh thần, phản ánh sự liên quan chặt chẽ với nguồn gốc và ý nghĩa ban đầu.
"Debility" là một thuật ngữ có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS, diễn ra chủ yếu trong phần viết và nói khi thảo luận về sức khỏe hoặc trạng thái thể chất. Từ này thường xuất hiện trong các tình huống mô tả các vấn đề sức khỏe hoặc ảnh hưởng của bệnh tật đến cơ thể. Ngoài ra, "debility" cũng có thể được tìm thấy trong văn liệu y học, mô tả sự yếu kém hay suy giảm chức năng.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp