Bản dịch của từ Debugging trong tiếng Việt

Debugging

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Debugging (Noun)

01

(máy tính) quá trình tìm và giải quyết các lỗi hoặc khiếm khuyết ngăn cản hoạt động chính xác của phần mềm máy tính hoặc hệ thống.

Computing the process of finding and resolving bugs or defects that prevent correct operation of computer software or a system.

Ví dụ

Debugging is essential for creating reliable social media applications like Facebook.

Quá trình gỡ lỗi rất quan trọng để tạo ra ứng dụng mạng xã hội như Facebook.

Debugging is not easy when developing social networking features for Instagram.

Quá trình gỡ lỗi không dễ dàng khi phát triển tính năng mạng xã hội cho Instagram.

Is debugging necessary for improving user experience in social apps?

Liệu gỡ lỗi có cần thiết để cải thiện trải nghiệm người dùng trong ứng dụng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Debugging cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Debugging

Không có idiom phù hợp