Bản dịch của từ Decamping trong tiếng Việt

Decamping

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decamping (Verb)

dikˈæmpɨŋ
dikˈæmpɨŋ
01

Ra đi vội vã và bí mật.

To depart hurriedly and secretly.

Ví dụ

Many activists are decamping from the city to avoid government scrutiny.

Nhiều nhà hoạt động đang rời khỏi thành phố để tránh sự giám sát của chính phủ.

She is not decamping from her responsibilities in the community projects.

Cô ấy không rời bỏ trách nhiệm trong các dự án cộng đồng.

Are they decamping to another city for better opportunities?

Họ có đang rời đến thành phố khác để tìm kiếm cơ hội tốt hơn không?

Dạng động từ của Decamping (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Decamp

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Decamped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Decamped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Decamps

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Decamping

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/decamping/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decamping

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.