Bản dịch của từ Deem trong tiếng Việt

Deem

Verb

Deem (Verb)

dˈim
dˈim
01

Xem xét hoặc xem xét một cách cụ thể.

Regard or consider in a specified way.

Ví dụ

In some cultures, it is deemed disrespectful to speak loudly in public.

Ở một số nền văn hóa, việc nói to ở nơi công cộng được coi là thiếu tôn trọng.

Her actions were deemed inappropriate by the community leaders.

Hành động của cô ấy bị các nhà lãnh đạo cộng đồng cho là không phù hợp.

Many people deem social media as a powerful tool for communication.

Nhiều người coi mạng xã hội là một công cụ giao tiếp mạnh mẽ.

Dạng động từ của Deem (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deem

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deemed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deemed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deems

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deeming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] In an era where advertising permeates every aspect of our lives, our perception of what is essential can be significantly altered [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023
[...] There are widely differing views on whether directors of big corporations should receive significantly more remuneration compared to regular workers, with some individuals arguing that it is a necessity while others it inequitable [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 06/05/2023

Idiom with Deem

Không có idiom phù hợp