Bản dịch của từ Defeasibility trong tiếng Việt

Defeasibility

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defeasibility (Noun)

01

Trạng thái hoặc trường hợp có thể bị đánh bại.

State or instance of being defeasible.

Ví dụ

The defeasibility of social contracts is often debated in political theory.

Tính không thể hủy bỏ của các hợp đồng xã hội thường được tranh luận trong lý thuyết chính trị.

Social norms do not always show defeasibility in every culture.

Các chuẩn mực xã hội không phải lúc nào cũng cho thấy tính không thể hủy bỏ trong mọi nền văn hóa.

Is the defeasibility of rights important in discussions about social justice?

Liệu tính không thể hủy bỏ của quyền có quan trọng trong các cuộc thảo luận về công bằng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Defeasibility cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defeasibility

Không có idiom phù hợp