Bản dịch của từ Defeatism trong tiếng Việt

Defeatism

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defeatism (Noun)

dɪfˈitɪzəm
dɪfˈitɪzəm
01

Chấp nhận thất bại mà không đấu tranh.

Acceptance of defeat without struggle.

Ví dụ

Many young people show defeatism towards social change efforts today.

Nhiều người trẻ thể hiện chủ nghĩa thất bại đối với nỗ lực thay đổi xã hội hôm nay.

Defeatism will not help us solve social issues effectively.

Chủ nghĩa thất bại sẽ không giúp chúng ta giải quyết vấn đề xã hội một cách hiệu quả.

Why do some communities embrace defeatism in social justice movements?

Tại sao một số cộng đồng lại chấp nhận chủ nghĩa thất bại trong các phong trào công bằng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defeatism/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021
[...] Throughout history, most of the invasions were initiated by male figures such as Genghis Khan and Napoleon, who had a thirst for others and conquering the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 02/10/2021

Idiom with Defeatism

Không có idiom phù hợp