Bản dịch của từ Degassing trong tiếng Việt

Degassing

Verb

Degassing (Verb)

dɨɡˈæsɨŋ
dɨɡˈæsɨŋ
01

Loại bỏ khí từ chất lỏng hoặc chất rắn.

Remove gas from a liquid or solid.

Ví dụ

Degassing the water before drinking is important for health.

Việc xử lý khí khỏi nước trước khi uống rất quan trọng cho sức khỏe.

They neglected degassing the samples, affecting the experiment results.

Họ đã bỏ qua việc xử lý khí cho các mẫu, ảnh hưởng đến kết quả thí nghiệm.

Is degassing the solution part of the IELTS writing task?

Việc xử lý khí trong dung dịch có phải là một phần của bài viết IELTS không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Degassing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Degassing

Không có idiom phù hợp