Bản dịch của từ Delocalized trong tiếng Việt
Delocalized
Delocalized (Adjective)
Bị tách ra hoặc bị loại bỏ khỏi một địa điểm hoặc địa điểm cụ thể.
Detached or removed from a particular place or location.
Her delocalized upbringing allowed her to easily adapt to new environments.
Việc lớn lên không ổn định đã giúp cô ấy dễ dàng thích nghi với môi trường mới.
He felt lost and delocalized in the bustling city, longing for his hometown.
Anh ấy cảm thấy lạc lõng và không ổn định trong thành phố ồn ào, khao khát quê hương của mình.
Is it common for people to feel delocalized when moving to a new country?
Việc cảm thấy không ổn định khi chuyển đến một quốc gia mới là phổ biến không?