Bản dịch của từ Deluge trong tiếng Việt

Deluge

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deluge (Noun)

dˈɛljudʒ
dˈɛljudʒ
01

Một trận lũ lụt nghiêm trọng.

A severe flood.

Ví dụ

The deluge caused widespread damage in the community.

Trận lụt gây thiệt hại rộng rãi trong cộng đồng.

The social workers provided aid to deluge victims.

Các nhân viên xã hội cung cấp viện trợ cho nạn nhân lụt.

The deluge evacuation plan was well-implemented by the authorities.

Kế hoạch sơ tán trước lụt được chính quyền thực hiện tốt.

Dạng danh từ của Deluge (Noun)

SingularPlural

Deluge

Deluges

Deluge (Verb)

dˈɛljudʒ
dˈɛljudʒ
01

Choáng ngợp với lũ lụt.

Overwhelm with a flood.

Ví dụ

The news of the pandemic deluged the social media platforms.

Tin tức về đại dịch đã tràn ngập các nền tảng truyền thông xã hội.

The charity organization was deluged with donations after the appeal.

Tổ chức từ thiện đã bị tràn ngập quyên góp sau lời kêu gọi.

The campaign deluged the community with messages of hope and unity.

Chiến dịch đã tràn ngập cộng đồng bằng những thông điệp hy vọng và đoàn kết.

Dạng động từ của Deluge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deluge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Deluged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Deluged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Deluges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Deluging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deluge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deluge

dˈɛljudʒ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ wˈɪð sˈʌmθɨŋ

Ngập đầu ngập cổ/ Làm cho ngập tràn

To overwhelm someone or something with something; to “floodsomeone or something with something.

The social media was flooded with messages of support.

Mạng xã hội bị tràn ngập tin nhắn ủng hộ.