Bản dịch của từ Demonize trong tiếng Việt

Demonize

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Demonize (Verb)

dˈimənaɪzd
dˈimənaɪzd
01

Miêu tả hoặc đại diện là độc ác và đe dọa.

Portray or represent as wicked and threatening.

Ví dụ

Some media outlets tend to demonize certain social groups unfairly.

Một số phương tiện truyền thông có xu hướng đặt nhóm xã hội nhất định vào tình thế ác.

She felt demonized by online trolls for expressing her opinions openly.

Cô cảm thấy bị quỷ dữ hóa bởi những kẻ troll trực tuyến vì bày tỏ quan điểm của mình một cách công khai.

The campaign aimed to demonize the use of harmful social media practices.

Chiến dịch nhằm mục tiêu quỷ dữ hóa việc sử dụng các thói quen tương tác xã hội có hại.

Dạng động từ của Demonize (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Demonize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Demonized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Demonized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Demonizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Demonizing

Demonize (Adjective)

dˈimənaɪzd
dˈimənaɪzd
01

Được miêu tả hoặc thể hiện là độc ác và đe dọa.

Portrayed or represented as wicked and threatening.

Ví dụ

The media often demonizes certain social groups unfairly.

Truyền thông thường quỷ báu một số nhóm xã hội một cách không công bằng.

She felt demonized by her classmates for being different.

Cô ấy cảm thấy bị quỷ báu bởi các bạn cùng lớp vì khác biệt.

The documentary aimed to show the dangers of demonizing individuals.

Bộ phim tài liệu nhằm mục đích chỉ ra nguy hiểm của việc quỷ báu cá nhân.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/demonize/

Video ngữ cảnh