Bản dịch của từ Deprave trong tiếng Việt

Deprave

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deprave (Verb)

dɪpɹˈeiv
dipɹˈeiv
01

Làm cho (ai đó) vô đạo đức hoặc xấu xa.

Make (someone) immoral or wicked.

Ví dụ

The corrupt politician's actions deprave society's moral standards.

Hành động của nhà chính trị tham nhũng làm suy đồi tiêu chuẩn đạo đức xã hội.

Exposure to violent media can deprave young minds if unmonitored.

Tiếp xúc với phương tiện truyền thông bạo lực có thể làm suy đồi tâm trí trẻ em nếu không được giám sát.

The criminal gang's influence began to deprave the once peaceful neighborhood.

Ảnh hưởng của băng đảng tội phạm bắt đầu làm suy đồi khu phố trước đây yên bình.

Dạng động từ của Deprave (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deprave

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Depraved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Depraved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Depraves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depraving

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Deprave cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] In Vietnam, for example, the ceremony of funerals is often perpetuated with ongoing customs such as gambling and drinking [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Deprave

Không có idiom phù hợp