Bản dịch của từ Destin trong tiếng Việt

Destin

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Destin (Noun)

dˈɛstɪn
dˈɛstɪn
01

Hình thức lỗi thời của số phận.

Obsolete form of destiny.

Ví dụ

She believed her destin was to become a powerful leader.

Cô ấy tin rằng số phận của mình là trở thành một nhà lãnh đạo mạnh mẽ.

The destin of the nation was shaped by historical events.

Số phận của quốc gia được định hình bởi những sự kiện lịch sử.

They saw the destin of the community as intertwined with progress.

Họ nhìn thấy số phận của cộng đồng liên quan chặt chẽ với sự tiến bộ.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/destin/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
[...] I think most people would use the Internet to search for the needed information before going to a new [...]Trích: Describe a time you visited a new place - Bài mẫu Speaking Part 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
[...] In contrast, only 200,000 visitors opted for the national museum as their in these two months [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/05/2021
Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
[...] Overall, I believe that a country's geographical location and features can make it a more attractive travel [...]Trích: Topic Geography | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 (kèm từ vựng)
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] If tourists enjoy their trips, they will recommend the to their friends, or perhaps they will come back in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Destin

Không có idiom phù hợp