Bản dịch của từ Destructively trong tiếng Việt

Destructively

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Destructively (Adverb)

dɪstɹˈʌktɪvli
dɪstɹˈʌktɪvli
01

Theo cách gây ra tổn hại hoặc thiệt hại.

In a way that causes harm or damage.

Ví dụ

Social media can be used destructively to spread misinformation.

Mạng xã hội có thể được sử dụng phá hoại để lan truyền thông tin sai lệch.

Online bullying can affect individuals destructively, causing emotional harm.

Bắt nạt trực tuyến có thể ảnh hưởng đến cá nhân một cách phá hoại, gây ra tổn thương tinh thần.

Hate speech can lead to destructively dividing communities and causing conflicts.

Bài phát biểu căm ghét có thể dẫn đến chia rẽ cộng đồng một cách phá hoại và gây ra xung đột.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Destructively cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] What is more, focusing on improving bad situations will allow people to convert some of their emotions into more constructive ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] If people merely want to ignore their undesirable circumstances and allow the mental states to fester, their mental health, in the long term, would be adversely affected [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Furthermore, various non-governmental organizations are raising funds and public awareness in order to prevent habitat and protect endangered species [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism
[...] For example, in many countries in South East Asia, tourism has been a major cause of environmental pollution and [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Tourism

Idiom with Destructively

Không có idiom phù hợp