Bản dịch của từ Detente trong tiếng Việt

Detente

Noun [U/C]

Detente (Noun)

deitˈɑnt
deitˈɑnt
01

Giảm bớt sự thù địch hoặc quan hệ căng thẳng, đặc biệt là giữa các quốc gia.

The easing of hostility or strained relations, especially between countries.

Ví dụ

The detente between the two nations led to peaceful negotiations.

Sự détente giữa hai quốc gia dẫn đến đàm phán hòa bình.

The detente agreement reduced tensions and promoted cooperation.

Hiệp định détente giảm căng thẳng và thúc đẩy hợp tác.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Detente

Không có idiom phù hợp