Bản dịch của từ Die on vine trong tiếng Việt

Die on vine

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Die on vine (Idiom)

ˈdi.ənˈvaɪn
ˈdi.ənˈvaɪn
01

Thất bại trước khi việc gì đó bắt đầu.

To fail before something has begun.

Ví dụ

Many startups die on the vine due to lack of funding.

Nhiều công ty khởi nghiệp chết yểu do thiếu vốn.

These social initiatives do not die on the vine; they need support.

Những sáng kiến xã hội này không chết yểu; chúng cần hỗ trợ.

Can community programs die on the vine without proper management?

Có phải các chương trình cộng đồng sẽ chết yểu nếu không quản lý đúng cách?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/die on vine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Die on vine

Không có idiom phù hợp