Bản dịch của từ Differed trong tiếng Việt

Differed

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Differed (Verb)

dˈɪfɚd
dˈɪfɚd
01

Thay đổi hoặc gây ra thay đổi; khác nhau.

To change or cause to change to vary.

Ví dụ

Her opinion differed from her classmates on the social issue.

Ý kiến của cô ấy khác biệt so với bạn cùng lớp về vấn đề xã hội.

He never differed with his team members during the social debate.

Anh ấy chưa bao giờ không đồng ý với các thành viên nhóm trong cuộc tranh luận về xã hội.

Did your stance on the social issue differ from the others?

Ý kiến của bạn về vấn đề xã hội có khác biệt so với người khác không?

02

Không giống hoặc khác biệt về bản chất, chất lượng hoặc hình thức.

To be unlike or distinct in nature quality or form.

Ví dụ

Her opinion differed from the rest of the group.

Ý kiến của cô ấy khác với phần còn lại của nhóm.

Their writing styles never differed significantly in the IELTS exam.

Phong cách viết của họ không bao giờ khác biệt đáng kể trong kỳ thi IELTS.

Did your speaking scores differ between the two IELTS tests?

Điểm nói của bạn có khác nhau giữa hai kỳ thi IELTS không?

03

Không đồng ý về quan điểm hoặc niềm tin.

To disagree in opinion or belief.

Ví dụ

Their views on the issue differed significantly.

Quan điểm của họ về vấn đề khác nhau đáng kể.

She did not want to differ with her friend during the discussion.

Cô ấy không muốn không đồng ý với bạn cô ấy trong cuộc thảo luận.

Did their opinions differ on the best way to solve the problem?

Quan điểm của họ khác nhau về cách tốt nhất để giải quyết vấn đề?

Dạng động từ của Differed (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differ

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/differed/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold views on whether leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common ways to stay fit among the people in my country, mostly along the lines of age [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] People hold widely views on whether following domestic news or world news is more important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions whether we must accept negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Differed

Không có idiom phù hợp