Bản dịch của từ Differs trong tiếng Việt

Differs

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Differs (Verb)

dˈɪfɚz
dˈɪfɚz
01

Thay đổi từ trạng thái này sang trạng thái khác.

To change from one state to another.

Ví dụ

The community differs in opinions about social media's impact on youth.

Cộng đồng khác nhau về ý kiến về tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

The new policy does not differ from the previous one.

Chính sách mới không khác gì so với chính sách trước.

How does the city's culture differ from rural areas?

Văn hóa của thành phố khác gì so với khu vực nông thôn?

02

Không giống hoặc khác biệt về bản chất, hình thức hoặc đặc điểm.

To be unlike or distinct in nature form or characteristics.

Ví dụ

Her opinion differs significantly from mine on social issues.

Ý kiến của cô ấy khác biệt rõ rệt với của tôi về các vấn đề xã hội.

The two reports do not differ in their conclusions.

Hai báo cáo này không khác nhau về kết luận.

How does your view differ from the general public's perspective?

Quan điểm của bạn khác với quan điểm của công chúng như thế nào?

03

Vẫn không giống nhau.

To remain unalike.

Ví dụ

Socioeconomic status differs greatly among families in New York City.

Tình trạng kinh tế xã hội khác nhau rất nhiều giữa các gia đình ở New York.

Cultural backgrounds do not differ in the same way for everyone.

Nền tảng văn hóa không khác nhau theo cách giống nhau cho mọi người.

How does social media usage differ across different age groups?

Sử dụng mạng xã hội khác nhau như thế nào giữa các nhóm tuổi?

Dạng động từ của Differs (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Differ

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Differed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Differed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Differs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Differing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/differs/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold views on whether leadership is learned or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] The most common ways to stay fit among the people in my country, mostly along the lines of age [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] People hold widely views on whether following domestic news or world news is more important [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] People's opinions whether we must accept negative circumstances when they occur or try to seek solutions in such situations [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Differs

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.