Bản dịch của từ Diffusion trong tiếng Việt

Diffusion

Noun [U/C]

Diffusion (Noun)

dɪfjˈuʒn̩
dɪfjˈuʒn̩
01

Sự lan truyền của một cái gì đó rộng rãi hơn.

The spreading of something more widely.

Ví dụ

Diffusion of information through social media is rapid.

Sự lan truyền thông tin qua mạng xã hội nhanh chóng.

Cultural diffusion occurs when ideas spread between different societies.

Sự lan truyền văn hóa xảy ra khi ý tưởng lan rộng giữa các xã hội khác nhau.

Globalization has led to the diffusion of customs across borders.

Toàn cầu hóa đã dẫn đến sự lan truyền của phong tục qua biên giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Diffusion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Diffusion

Không có idiom phù hợp