Bản dịch của từ Dime a dozen trong tiếng Việt

Dime a dozen

Idiom

Dime a dozen (Idiom)

01

Rất phổ biến, không có nhiều giá trị.

Very common not having much value.

Ví dụ

In my country, fast food restaurants are a dime a dozen.

Ở quốc gia tôi, nhà hàng đồ ăn nhanh rẻ như rau muống.

I don't think original ideas are a dime a dozen in IELTS essays.

Tôi không nghĩ ý tưởng độc đáo rẻ như rau muống trong bài luận IELTS.

Are good speaking skills a dime a dozen among IELTS candidates?

Kỹ năng nói tốt rẻ như rau muống trong số thí sinh IELTS?

In the IELTS speaking test, cliches are dime a dozen.

Trong bài thi nói IELTS, lời nói sáo rỗng rỉnh rất phổ biến.

Using unique examples can make your writing not a dime a dozen.

Sử dụng ví dụ độc đáo có thể làm cho bài viết của bạn không phổ biến.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dime a dozen cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dime a dozen

Không có idiom phù hợp