Bản dịch của từ Disappearance trong tiếng Việt

Disappearance

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disappearance (Noun)

ˌdɪs.əˈpɪə.rəns
ˌdɪs.əˈpɪr.əns
01

Sự biến mất.

Disappearance.

Ví dụ

John's disappearance raised concerns among his friends and family.

Sự biến mất của John đã làm dấy lên mối lo ngại cho bạn bè và gia đình anh.

The disappearance of the document caused delays in the project timeline.

Sự biến mất của tài liệu đã gây ra sự chậm trễ trong tiến trình dự án.

The sudden disappearance of the famous painting shocked the art community.

Sự biến mất đột ngột của bức tranh nổi tiếng đã gây chấn động cộng đồng nghệ thuật.

02

Hành động biến mất hoặc biến mất.

The action of disappearing or vanishing.

Ví dụ

The disappearance of Amelia Earhart remains a mystery.

Sự biến mất của Amelia Earhart vẫn là một bí ẩn.

The disappearance of the lost hiker sparked a search operation.

Sự biến mất của người đi bộ lạc đã kích động một cuộc tìm kiếm.

The disappearance of the ancient artifact puzzled historians.

Sự biến mất của hiện vật cổ đại làm rối bời các nhà sử học.

Dạng danh từ của Disappearance (Noun)

SingularPlural

Disappearance

Disappearances

Kết hợp từ của Disappearance (Noun)

CollocationVí dụ

Abrupt disappearance

Sự biến mất đột ngột

The celebrity's abrupt disappearance shocked her fans.

Sự biến mất đột ngột của người nổi tiếng đã làm cho các fan của cô ấy bàng hoàng.

Virtual disappearance

Biến mất ảo

The virtual disappearance of physical events led to increased online interactions.

Sự biến mất ảo của các sự kiện vật lý dẫn đến tăng cường tương tác trực tuyến.

Gradual disappearance

Sự biến mất dần

The gradual disappearance of traditional customs is impacting society.

Sự biến mất dần dần của phong tục truyền thống đang ảnh hưởng đến xã hội.

Mysterious disappearance

Sự biến mất bí ẩn

The mysterious disappearance of emily sparked a community search.

Sự biến mất bí ẩn của emily đã kích thích một cuộc tìm kiếm cộng đồng.

Subsequent disappearance

Sự biến mất liên tiếp

The social media post was followed by a subsequent disappearance.

Bài đăng trên mạng xã hội được theo sau bởi sự biến mất sau này.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disappearance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Consequently, the of predators disrupts the natural food chain and then leads to unbalanced underwater ecosystems [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Another one is that the of small companies might cause a loss in national revenues [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2 Topic Business - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] However, these environmental factors are not the primary contributor to the of certain species nowadays [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] And a world that uses only one language would be the ground for the likely sad of those precious aspects of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017

Idiom with Disappearance

Không có idiom phù hợp