Bản dịch của từ Disconcerts trong tiếng Việt

Disconcerts

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disconcerts (Verb)

dɨskˈənsɝts
dɨskˈənsɝts
01

Làm cho ai đó cảm thấy hơi bối rối, xấu hổ hoặc lo lắng.

To make someone feel slightly confused embarrassed or worried.

Ví dụ

Her sudden question disconcerts everyone at the dinner party last night.

Câu hỏi đột ngột của cô ấy làm mọi người bối rối tại bữa tiệc tối qua.

The awkward silence disconcerts the speaker during the presentation.

Sự im lặng khó xử làm người nói bối rối trong buổi thuyết trình.

Does his unusual behavior disconcert you in social situations?

Hành vi khác thường của anh ấy có làm bạn bối rối trong các tình huống xã hội không?

Dạng động từ của Disconcerts (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disconcert

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disconcerted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disconcerted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disconcerts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disconcerting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disconcerts cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disconcerts

Không có idiom phù hợp