Bản dịch của từ Discus throw trong tiếng Việt

Discus throw

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Discus throw (Noun)

dˈɪskəs θɹˈoʊ
dˈɪskəs θɹˈoʊ
01

Một môn thể thao mà bạn ném đĩa.

A sport in which you throw a discus.

Ví dụ

Discus throw is a popular sport in many schools across America.

Môn ném đĩa là một môn thể thao phổ biến ở nhiều trường học Mỹ.

Discus throw does not attract many fans compared to basketball.

Môn ném đĩa không thu hút nhiều người hâm mộ như bóng rổ.

Is discus throw included in the upcoming school sports event?

Môn ném đĩa có được đưa vào sự kiện thể thao trường sắp tới không?

Discus throw (Verb)

dˈɪskəs θɹˈoʊ
dˈɪskəs θɹˈoʊ
01

Tham gia vào môn thể thao ném đĩa.

To engage in the sport of throwing a discus.

Ví dụ

Many students discus throw during the annual sports day at school.

Nhiều học sinh tham gia ném đĩa trong ngày thể thao hàng năm ở trường.

She does not discus throw because she prefers running events instead.

Cô ấy không tham gia ném đĩa vì cô thích các sự kiện chạy hơn.

Do you think they will discus throw at the community event tomorrow?

Bạn có nghĩ rằng họ sẽ tham gia ném đĩa tại sự kiện cộng đồng ngày mai không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/discus throw/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Discus throw

Không có idiom phù hợp