Bản dịch của từ Disesteem trong tiếng Việt

Disesteem

Noun [U/C] Verb

Disesteem (Noun)

dɪsəstˈim
dɪsəstˈim
01

Đánh giá thấp hoặc quan tâm.

Low esteem or regard.

Ví dụ

Many people face disesteem due to their social status in society.

Nhiều người phải đối mặt với sự coi thường do địa vị xã hội.

She did not experience disesteem among her peers at the conference.

Cô không trải qua sự coi thường nào giữa các đồng nghiệp tại hội nghị.

Is disesteem common among teenagers in today's social media culture?

Liệu sự coi thường có phổ biến giữa thanh thiếu niên trong văn hóa mạng xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Disesteem (Noun)

SingularPlural

Disesteem

-

Disesteem (Verb)

dɪsəstˈim
dɪsəstˈim
01

Có ý kiến thấp về.

Have a low opinion of.

Ví dụ

Many people disesteem those who do not contribute to society.

Nhiều người có ý kiến thấp về những người không đóng góp cho xã hội.

They do not disesteem volunteers at local charities.

Họ không có ý kiến thấp về những tình nguyện viên tại các tổ chức từ thiện địa phương.

Why do some disesteem individuals with different lifestyles?

Tại sao một số người có ý kiến thấp về những người có lối sống khác?

Dạng động từ của Disesteem (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disesteem

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disesteemed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disesteemed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disesteems

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disesteeming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disesteem cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disesteem

Không có idiom phù hợp