Bản dịch của từ Disesteems trong tiếng Việt
Disesteems
Disesteems (Verb)
Coi thường hoặc đối xử với sự thiếu tôn trọng hoặc khinh miệt.
To regard or treat with disrespect or scorn.
Many people disesteem those who do not contribute to society's progress.
Nhiều người không tôn trọng những người không đóng góp cho sự tiến bộ của xã hội.
She does not disesteem volunteers; they are vital for community support.
Cô ấy không xem thường những người tình nguyện; họ rất quan trọng cho sự hỗ trợ cộng đồng.
Why do some individuals disesteem those with different opinions in society?
Tại sao một số cá nhân lại xem thường những người có ý kiến khác trong xã hội?
Dạng động từ của Disesteems (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Disesteem |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Disesteemed |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Disesteemed |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Disesteems |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Disesteeming |
Disesteems (Noun)
Thiếu hoặc mất lòng tự trọng; thiếu tôn trọng.
Lack or loss of esteem disrespect.
Many people disesteem those who do not follow social norms.
Nhiều người không tôn trọng những ai không tuân theo chuẩn mực xã hội.
She does not disesteem her friends for their different opinions.
Cô ấy không coi thường bạn bè vì ý kiến khác nhau.
Why do some cultures disesteem certain professions like teaching?
Tại sao một số nền văn hóa không tôn trọng những nghề như giáo viên?