Bản dịch của từ Dispersal trong tiếng Việt

Dispersal

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dispersal (Noun)

dɪspˈɝɹsl
dɪspˈɝsl
01

Hành động hoặc quá trình phân phối hoặc truyền bá sự vật hoặc con người trên một khu vực rộng lớn.

The action or process of distributing or spreading things or people over a wide area.

Ví dụ

The dispersal of resources in the community is essential for equality.

Sự phân phối tài nguyên trong cộng đồng là cần thiết cho sự công bằng.

The dispersal of volunteers across different regions aids in disaster response.

Sự phân bố tình nguyện viên trên các vùng khác nhau hỗ trợ trong phản ứng thiên tai.

The dispersal of information through social media reaches a large audience.

Sự phân tán thông tin qua mạng xã hội tiếp cận đến một đông đảo người xem.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dispersal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dispersal

Không có idiom phù hợp