Bản dịch của từ Disproportionate trong tiếng Việt

Disproportionate

Adjective Verb

Disproportionate (Adjective)

dˌɪspɹəpˈɔɹʃənɪt
dˌɪspɹəpˈoʊɹʃənɪt
01

Không cân xứng.

Out of proportion.

Ví dụ

The disproportionate distribution of wealth leads to social inequality.

Sự phân phối không cân đối của tài sản dẫn đến bất bình đẳng xã hội.

There is a disproportionate number of men in leadership positions.

Có một số lượng nam giới không cân đối trong các vị trí lãnh đạo.

The disproportionate representation of certain groups affects social harmony.

Sự đại diện không cân đối của các nhóm nhất định ảnh hưởng đến sự hòa hợp xã hội.

02

Không tương xứng.

Not proportionate.

Ví dụ

The wealth gap is disproportionate in many societies.

Khoảng cách giàu nghèo không cân xứng trong nhiều xã hội.

Disproportionate access to education leads to inequality in opportunities.

Việc truy cập giáo dục không cân xứng dẫn đến bất bình đẳng trong cơ hội.

The distribution of resources is often disproportionate among different social classes.

Phân phối tài nguyên thường không cân xứng giữa các tầng lớp xã hội khác nhau.

Dạng tính từ của Disproportionate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Disproportionate

Không cân xứng

-

-

Kết hợp từ của Disproportionate (Adjective)

CollocationVí dụ

Hugely disproportionate

Rất không cân xứng

The wealth gap in society is hugely disproportionate.

Sự khác biệt về tài sản trong xã hội rất không cân đối.

Grossly disproportionate

Quá mức không cân đối

The wealth gap in the city is grossly disproportionate.

Sự chênh lệch về tài sản ở thành phố là quá lớn.

Quite disproportionate

Khá không cân đối

The gap in income between the rich and poor is quite disproportionate.

Sự chênh lệch về thu nhập giữa người giàu và người nghèo rất không cân xứng.

Vastly disproportionate

Quá mức không cân đối

The wealth gap between the rich and the poor is vastly disproportionate.

Sự khác biệt về tài sản giữa người giàu và người nghèo rất không cân xứng.

Wholly (law disproportionate

Hoàn toàn không cân đối

The law was wholly disproportionate to the crime committed.

Luật pháp hoàn toàn không xứng đáng với tội phạm đã phạm.

Disproportionate (Verb)

dˌɪspɹəpˈɔɹʃənɪt
dˌɪspɹəpˈoʊɹʃənɪt
01

(hóa học) sự mất cân đối.

(chemistry) to undergo disproportionation.

Ví dụ

In the experiment, the chemical compound disproportionately transformed into two products.

Trong thí nghiệm, hợp chất hóa học bị phân hủy thành hai sản phẩm.

The reaction disproportionated rapidly, surprising the researchers with its speed.

Phản ứng phân hủy nhanh chóng, làm ngạc nhiên các nhà nghiên cứu với tốc độ của nó.

The solution disproportionates into distinct components when exposed to heat.

Dung dịch phân hủy thành các thành phần riêng biệt khi tiếp xúc với nhiệt độ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disproportionate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain reacts to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In addition, the amount of oil produced in Nigeria was higher than the oil production levels in the other three countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Disproportionate

Không có idiom phù hợp