Bản dịch của từ Disproportionation trong tiếng Việt

Disproportionation

Noun [U/C]

Disproportionation (Noun)

dˌɪspɹəpˌoʊɹʃənˈeiʃn̩
dˌɪspɹəpˌoʊɹʃənˈeiʃn̩
01

Là phản ứng trong đó một chất bị oxi hóa và bị khử đồng thời tạo ra hai sản phẩm khác nhau.

A reaction in which a substance is simultaneously oxidized and reduced, giving two different products.

Ví dụ

The disproportionation of wealth in society leads to inequality.

Sự không cân đối của tài sản trong xã hội dẫn đến bất bình đẳng.

The disproportionation of opportunities affects social mobility significantly.

Sự không cân đối của cơ hội ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội đáng kể.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Disproportionation

Không có idiom phù hợp