Bản dịch của từ Disproportionation trong tiếng Việt

Disproportionation

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disproportionation (Noun)

dˌɪspɹəpˌoʊɹʃənˈeiʃn̩
dˌɪspɹəpˌoʊɹʃənˈeiʃn̩
01

Là phản ứng trong đó một chất bị oxi hóa và bị khử đồng thời tạo ra hai sản phẩm khác nhau.

A reaction in which a substance is simultaneously oxidized and reduced, giving two different products.

Ví dụ

The disproportionation of wealth in society leads to inequality.

Sự không cân đối của tài sản trong xã hội dẫn đến bất bình đẳng.

The disproportionation of opportunities affects social mobility significantly.

Sự không cân đối của cơ hội ảnh hưởng đến sự di chuyển xã hội đáng kể.

The disproportionation of resources can lead to social unrest and tension.

Sự không cân đối của tài nguyên có thể dẫn đến bất ổn và căng thẳng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disproportionation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
[...] In addition, news produces news that captures viewers' attention since the human brain reacts to different types of information [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề News ngày 07/03/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] In addition, the amount of oil produced in Nigeria was higher than the oil production levels in the other three countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Disproportionation

Không có idiom phù hợp