Bản dịch của từ Distrustfully trong tiếng Việt

Distrustfully

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Distrustfully (Adverb)

01

Trong một cách mà cho thấy sự thiếu tin tưởng hoặc sự tự tin.

In a manner that shows lack of trust or confidence.

Ví dụ

She looked at the politician distrustfully during the town hall meeting.

Cô ấy nhìn chính trị gia một cách nghi ngờ trong cuộc họp thị trấn.

Many citizens distrustfully question the government's spending on social programs.

Nhiều công dân nghi ngờ về việc chính phủ chi tiêu cho các chương trình xã hội.

Do you think people will react distrustfully to the new policy?

Bạn có nghĩ rằng mọi người sẽ phản ứng nghi ngờ với chính sách mới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/distrustfully/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Distrustfully

Không có idiom phù hợp