Bản dịch của từ Dogmatic trong tiếng Việt

Dogmatic

Adjective

Dogmatic (Adjective)

dɔgmˈæɾɪk
dɑgmˈæɾɪk
01

Có xu hướng đặt ra các nguyên tắc là đúng không thể phủ nhận.

Inclined to lay down principles as undeniably true.

Ví dụ

Her dogmatic beliefs often led to heated debates among friends.

Niềm tin cứng đầu của cô ấy thường dẫn đến các cuộc tranh luận khốc liệt giữa bạn bè.

The dogmatic approach hindered progress in the social reform movement.

Cách tiếp cận cứng đầu đã làm trì hoãn tiến triển trong phong trào cải cách xã hội.

His dogmatic stance on the issue alienated many supporters.

Thái độ cứng đầu của anh ta về vấn đề đã làm xa lánh nhiều người ủng hộ.

Dạng tính từ của Dogmatic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dogmatic

Giáo điều

More dogmatic

Giáo điều hơn

Most dogmatic

Giáo điều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dogmatic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dogmatic

Không có idiom phù hợp