Bản dịch của từ Double barreled trong tiếng Việt

Double barreled

Adjective

Double barreled (Adjective)

dˈʌbəl bˈæɹəld
dˈʌbəl bˈæɹəld
01

Có hai nòng gắn cạnh nhau, giống như trên một khẩu súng.

Having two barrels mounted side by side as on a gun.

Ví dụ

The double barreled approach helped improve community safety in Springfield.

Cách tiếp cận hai nòng đã giúp cải thiện an toàn cộng đồng ở Springfield.

The double barreled strategy does not always guarantee better results.

Chiến lược hai nòng không phải lúc nào cũng đảm bảo kết quả tốt hơn.

Is the double barreled method effective in reducing crime rates?

Phương pháp hai nòng có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ tội phạm không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Double barreled cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double barreled

Không có idiom phù hợp