Bản dịch của từ Double check trong tiếng Việt

Double check

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double check (Noun)

dˈʌbl̩ tʃɛk
dˈʌbl̩ tʃɛk
01

Một tấm séc khớp với một tấm séc khác.

A check that matches another check.

Ví dụ

She always does a double check on her friend's work.

Cô ấy luôn thực hiện một lần kiểm tra kép trên công việc của bạn.

The teacher asked for a double check on the students' homework.

Giáo viên yêu cầu một lần kiểm tra kép trên bài tập về nhà của học sinh.

Before submitting the report, please do a double check.

Trước khi nộp báo cáo, hãy thực hiện một lần kiểm tra kép.

Double check (Verb)

dˈʌbl̩ tʃɛk
dˈʌbl̩ tʃɛk
01

Làm điều gì đó hai lần.

To do something twice.

Ví dụ

I always double check my messages before sending them.

Tôi luôn kiểm tra hai lần tin nhắn trước khi gửi.

She double checks the event details to avoid mistakes.

Cô ấy kiểm tra hai lần chi tiết sự kiện để tránh sai sót.

Students should double check their assignments for accuracy.

Học sinh nên kiểm tra hai lần bài tập của mình để chính xác.

02

Để kiểm tra lại cái gì đó.

To check something again.

Ví dụ

I always double check my social media posts before sharing.

Tôi luôn kiểm tra lại bài đăng trên mạng xã hội của mình trước khi chia sẻ.

She double checks the event details to make sure everything is correct.

Cô ấy kiểm tra lại chi tiết sự kiện để đảm bảo mọi thứ đều chính xác.

Don't forget to double check the guest list for the social gathering.

Đừng quên kiểm tra lại danh sách khách mời cho buổi tụ tập xã hội.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/double check/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] After that incident, I always make sure to if I have my keys with me before leaving the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020
[...] Furthermore, online communications are usually saved online and therefore allow employees to messages, which helps to reduce any miscommunication or misunderstanding [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Online communication ngày 12/09/2020

Idiom with Double check

Không có idiom phù hợp