Bản dịch của từ Double-decker trong tiếng Việt

Double-decker

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Double-decker (Noun)

01

Một cái gì đó, đặc biệt là một chiếc xe buýt, có hai tầng hoặc hai tầng.

Something especially a bus that has two floors or levels.

Ví dụ

London's double-decker buses are famous for their red color.

Xe buýt hai tầng của London nổi tiếng với màu đỏ.

Many tourists do not prefer double-decker buses for city tours.

Nhiều du khách không thích xe buýt hai tầng cho các tour thành phố.

Are double-decker buses more popular than single-decker ones in cities?

Xe buýt hai tầng có phổ biến hơn xe buýt một tầng ở các thành phố không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Double-decker cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Double-decker

Không có idiom phù hợp